Tiếng Nhật theo chủ đề 1: Hiệu sách
Hiệu sách chắc hẳn là nơi quen thuộc với nhiều người. Sinh sống và làm việc tại Nhật Bản, chắc hẳn rất nhiều người yêu sách và có thói quen đọc sách sẽ thường xuyên ghé thăm hiệu sách tại Nhật để rinh về những cuốn sách phong phú, bổ ích, phù hợp với bản thân. Trong bài viết lần này, Tadaima Japan sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng thường gặp tại các hiệu sách, và những mẫu câu giao tiếp giúp bạn đạt được hiệu quả truyền đạt với nhân viên nhà sách nhé.
1. Thể loại sách văn học, tiểu thuyết

- 現代小説(げんだいしょうせつ): Tiểu thuyết hiện đại
- 時代小説(じだいしょうせつ): Tiểu thuyết thời đại
- 歴史小説(れきししょうせつ): Tiểu thuyết lịch sử
- 推理小説(すいりしょうせつ): Tiểu thuyết trinh thám
- 海外文学(かいがいぶんがく): Văn học nước ngoài
- 児童文学(じどうぶんがく): Văn học nhi đồng
- 詩歌(しか): Sách thơ ca
- 古典(こてん): Sách điển tích / điển cố
- 全集シリーズ(ぜんしゅう): Sách toàn tập series
2. Thể loại sách xã hội
- 時事・社会(じじ・しゃかい): Sách thời sự xã hội
- 環境(かんきょう): Sách môi trường
- 地理(ちり): Sách địa lý
- 法律学(ほうりつがく): Sách pháp luật
- 経済学(けいざいがく): Sách kinh tế
- 経営学(けいえいがく): Sách kinh doanh
- 心理学(しんりがく): Sách tâm lý
- 生き方(いきかた): Sách về cách sống
3. Thể loại sách đời sống, giáo dục
- 料理(りょうり): Sách nấu ăn
- 家計(かけい): Sách kinh tế gia đình
- 家事・生活(かじ・せいかつ): Sách cuộc sống sinh hoạt gia đình
- 言葉・文例(ことば・ぶんれい): Sách từ vựng mẫu câu
- 家庭医学(かていいがく): Sách y học gia đình
- 健康法(けんこうほう) : Sách phương pháp sống khỏe
- 育児(いくじ): Sách chăm sóc trẻ em
4. Sách nghệ thuật, giải trí

- 音楽(おんがく): Sách âm nhạc
- 舞台・演劇(ぶたい・えんげき): Sách về sân khấu・ diễn kịch
- 美術・工芸(びじゅつ・こうげい): Sách về mỹ thuật ・công nghệ
- 文化(ぶんか): Sách văn hóa
- 自然科学(しぜんかがく): Sách khoa học tự nhiên
- 世界史(せかいし): Sách lịch sử thế giới
- 民俗学(みんぞくがく): Sách dân tộc học
5. Những thể loại sách khác
- 絵本(えほん): Sách tranh
- 漫画(まんが): Truyện tranh
- ライトノベル: Light novel
- ノンフィクション: Sách văn học hiện thực
- サイエンスフィクション: Sách khoa học viễn tưởng
- ホラー : Truyện kinh dị
- アドベンチャー: Truyện phiêu lưu
- ロマンチック: Truyện lãng mạn
- 雑誌(ざっし): Tạp chí
- 自叙伝(じじょでん): Tự truyện
- ミステリアス: Truyện huyền bí
- 宗教(しゅうきょう): Sách tôn giáo
- コミック: Truyện cười
- 剣術(けんじゅつ): Truyện kiếm hiệp
6. Một số mẫu câu giao tiếp trong hiệu sách

1. Cho hỏi ở đây có sách truyện tranh không?
あの...ここに 絵本は ありませんか?(あの...ここに えほんは ありませんか?)
2. Sách văn học để ở tầng mấy?
文学は 何階に 置いてますか?
(ぶんがくは なんがいに おいてますか?)
3. Có sách giới thiệu về truyền thống nghệ thuật của đất nước này không?
この国の伝統芸能を扱った本は、ありますか?
(この くにの でんとうげいのうを あつかったほんは ありますか?)
4. Tôi muốn mua tạp chí truyện tranh …
漫画の雑誌を 買いたいのですが
(まんがのざっしを かいたいのですが)
5. Tôi muốn một quyển sách tiếng anh
一冊英語の本が 欲しいです。
(いっさつ えいごのほんが ほしいです。)
6. Bây giờ tác giả được yêu thích là ai
今人気のある作家は 誰ですか?
(いま にんきのある さっかは だれですか?)
7. Có quyển sách tốt nào liên quan đến nghiên cứu không ?
研究にとっていい本はあった?
(けんきゅうにとって いいほんは あった?)
8. Vâng ! Bạn mua quyển này nhé
ええ!これを買うわ
(ええ!これを かうわ)
9. Để tôi xem một chút nhé !
僕はもうちょっと見てるよ
(ぼくは もうちょっと みてるよ)

10. Đi đến hiệu sách nhưng đã không mua gì cả.
本屋へ行ったけれども何も買わなかった
(ほんやへ いったけれども なにも かわなかった)
11. Cửa hàng sách này không có quyển sách tôi muốn.
この書店が私の欲しかった本を持っていなかった
(このしょてんが わたしのほしかったほんを もっていなかった)
12. Ở hiệu sách, những người đứng đọc sách rất đông.
本屋さんには立ったまま本を読んでいる人がたくさんいる
(ほんやさんに たったままほんを よんでいるひとが たくさんいる)
13. Cửa hàng sách đang giảm giá 20% đó.
書店は2割引しているよ。
(しょてんは 2わりびきしているよ)
14. Truyện tranh được yêu thích nhất hiện nay đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
今一番人気の漫画が ドラム化された。
(いま いちばん にんきの まんがが ドラムかされた。)
Hãy ghi nhớ, vận dụng các từ vựng và mẫu câu chúng mình vừa chia sẻ để có cho mình thật nhiều cuốn sách hay và quý giá nhé. Đừng quên theo dõi series Tiếng Nhật theo chủ đề của Tadaima Japan để cập nhật những từ vựng tiếng Nhật tân thời nhất.