Top 6 thuốc hạ sốt của Nhật có thể mua ở Drug Store mới nhất 2022
Top 6 thuốc hạ sốt của Nhật.
Bài viết này Tadaima Japan sẽ chia sẻ cho bạn 6 loại thuốc hạ sốt được sử dụng nhiều ở Nhật.Các loại thuốc này đều là các sản phẩm bán tự do trên thị trường, ai cũng có thể mua được mà không cần đơn thuốc.
Tuy nhiên, vì là thuốc chữa bệnh nên ít nhiều cũng sẽ gây ảnh hưởng tới sức khoẻ nếu cơ thể có dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Do đó mình khuyên bạn tốt nhất vẫn nên đi khám ở bệnh viện/clinic để bác sĩ chẩn đoán bệnh và kê đơn sẽ tốt hơn.
Trường hợp bất khả kháng phải tự tìm hiểu và mua thì bạn tham khảo các thông tin trong bài viết này và đọc kĩ thêm hướng dẫn sử dụng, chống chỉ định được in trên bao bì trước khi sử dụng để tránh các tác dụng phụ không mong muốn.
Thuốc dành cho người chỉ muốn hạ sốt
Về cơ bản nếu chỉ muốn hạ sốt thì chỉ cần mua thuốc có chứa thành phần acetaminophen(Paracetamol) là được rồi.
1. Thuốc hạ sốt TYLENOL A của Nhật
Mỗi lần chỉ cần uống 1 viên là OK.
Thuốc này thành phần chỉ bao gồm acetaminophen.
Mỗi viên thuốc chứa khoảng 300mg acetaminophen nên mỗi lần chỉ cần uống 1 viên là được.
Lưu ý không được sử dụng cho trẻ dưới 15 tuổi.
分類 | 第2類医薬品 |
有効成分 | アセトアミノフェン |
服用/塗布回数 | 1日3回まで |
子どもへの使用 | 可能(15歳以上) |
サイズ/内容量 | 10錠 |
薬のタイプ | 錠剤 |
コストパフォーマンス | 6点|10点 |
即効性 | 7点|10点 |
2. Thuốc hạ sốt ノーシンAC của Nhật
Viên nhỏ nên khá dễ uống, giá cả cũng khá mềm.
Thuốc này là 1 sản phẩm riêng của công ty dược Matsumoto Kiyoshi (chuỗi của hàng thuốc phổ biến ở Nhật).
Thuốc này thành phần cũng chỉ bao gồm acetaminophen mà không có thành phần nào khác.
Thuốc có tác dụng chính là hạ sốt.
Mỗi viên có chứa 100mg acetaminophen.
Trẻ em từ 7 tuổi là có thể sử dụng được
分類 | 第2類医薬品 |
有効成分 | アセトアミノフェン |
服用/塗布回数 | 1日3回まで |
子どもへの使用 | 可能(7歳以上) |
サイズ/内容量 | 24錠 |
薬のタイプ | 錠剤 |
コストパフォーマンス | 6点|10点 |
即効性 | 7点|10点 |
3. Thuốc hạ sốt BUFFERIN Luna J của Nhật
Thuốc có đặc điểm không cần nước cũng có thể uống được. Chuyên dùng cho trẻ em từ các cấp tiểu học, trung học, phổ thông.
Thuốc này thành phần chỉ bao gồm acetaminophen.
Mỗi viên có chứa 100mg acetaminophen.
Vì sản xuất cho trẻ em nên có dạng viên kẹo có vị nho ngọt nên trẻ có thể dễ dàng uống được.
Trẻ em từ 7 tuổi là có thể sử dụng được
分類 | 第2類医薬品 |
有効成分 | アセトアミノフェン |
服用/塗布回数 | 1日3回まで |
子どもへの使用 | 可能(7歳以上) |
サイズ/内容量 | 12錠 |
薬のタイプ | チュアブル |
コストパフォーマンス | 5点|10点 |
即効性 | 7点|10点 |
Thuốc dành cho người có các triệu chứng sốt, đau đầu, đau họng
4. Thuốc hạ sốt LOXONIN S của Nhật
Thuốc hạ sốt có hiệu quả nhanh chóng với các triệu chứng đau do sốt.
Chứa thành phần gần giống như thuốc LOXONIN dùng cho điều trị y tế.
Có hiệu quả trong thời gian ngắn nên sẽ giúp bạn giảm đau nhanh chóng.
Thuốc càng hiệu quả thì sẽ ít nhiều gây ảnh hưởng tới dạ dày nên tránh sử dụng thuốc khi bụng đói.
Vì là thuốc y tế loại 1 nên chỉ có thể mua được nếu mua ở nhà thuốc nào có dược sĩ(có quầy bán thuốc theo đơn).
分類 | 第1類医薬品 |
有効成分 | ロキソプロフェンナトリウム水和物 |
服用/塗布回数 | 1日2回まで。ただし、再度症状があらわれた場合には3回目の服用も可能。 |
子どもへの使用 | 可能(15歳以上) |
サイズ/内容量 | 12錠 |
薬のタイプ | 錠剤 |
コストパフォーマンス | 7点|10点中 |
即効性 | 9点|10点 |
5. Thuốc hạ sốt EVE A của Nhật
Thuốc giảm đau hạ sốt dạng viên nhỏ nên khá dễ uống.
Thuốc có chứa cả thành phần Ibuprofen cao có tác dụng giảm đau nên có hiệu quả giảm đau tốt.
分類 | 第2類医薬品 |
有効成分 | イブプロフェン、アリルイソプロピルアセチル尿素、無水カフェイン |
服用/塗布回数 | 1日3回まで |
子どもへの使用 | 可能(15歳以上) |
サイズ/内容量 | 60錠 |
薬のタイプ | 錠剤 |
コストパフォーマンス | 9点|10点 |
即効性 | 8点|10点 |
6. Thuốc hạ sốt BUFFERIN A của Nhật
Thuốc giảm đau hạ sốt có tác dụng nhanh và không hại dạ dày.
Thuốc có chứa thành phần Aspirin có tác dụng giảm đau rất tốt.
Ngoài ra thuốc còn chứa thành phần Hydrotalcite có nhiệm vụ trung hòa axit giúp bảo vệ dạ giày trước tác dụng của các thành phần khác của thuốc.
Thuốc không có thành phần gây buồn ngủ nên có thể dùng cho người đi làm.
分類 | 第2類医薬品 |
有効成分 | アスピリン、合成ヒドロタルサイト |
服用/塗布回数 | 1日3回まで |
子どもへの使用 | 可能(15歳以上) |
サイズ/内容量 | 40錠 |
薬のタイプ | 錠剤 |
コストパフォーマンス | 9点|10点 |
即効性 | 8点|10点 |