1. Home
  2. Tiếng Nhật theo chủ đề
  3. Tiếng Nhật theo chủ đề: Đơn vị đếm
dinhlannhi 2 năm trước

Tiếng Nhật theo chủ đề: Đơn vị đếm

Rate this post

TRong tiếng Nhật, người ta sử dụng rất nhiều đơn vị đếm để đếm số lượng các sự vật xung quanh chúng ta. Sau đây, Tadaima Japan xin giới thiệu tới các bạn cách đếm đồ vật, người, số thứ tự…. trong tiếng Nhật. Các bạn lưu ý một số từ đếm bất quy tắc, khác với các số đếm khác, đừng để bị nhầm nhé!

1. Cách đếm vật

Đây là đơn vị đếm các sự vật nói chung, là cách đếm thường xuyên được sử dụng và mang ý nghĩa khái quát nhất, sử dụng được trong hầu hết mọi ngữ cảnh mà bất cứ ai cũng có thể hiểu được. Các bạn hãy ghi nhớ kĩ cách đếm cơ bản này nhé.

1:ひとつ(一つ)
2:ふたつ(二つ)
3:みっつ(三つ)
4:よっつ(四つ)
5:いつつ(五つ)
6:むっつ(六つ)
7:ななつ(七つ)
8:やっつ(八つ)
9:ここのつ(九つ)
10:とおつ(十つ)
?:いくつ(幾つ)

2. Cách đếm vật dài

Đây là đơn vị đếm các vật có hình dáng thuôn, dài như que gậy, bút chì,…

1:いっぽん(一本)
2:にこ(二本)
3:さんぼん(三本)
4:よほん(四本)
5:ごほん(五本)
6:ろっぽん(六本)
7:ななほん(七本)
8:はっぽん(八本)
9:きゅうほん(九本)
10:じゅっぽん(十本)
?:なんぼん(何本)

3. Cách đếm các vật nhỏ

Đây là từ sử dụng để đếm các vật có kích thước nhỏ như chiếc bánh, viên kẹo,…

1:いっこ(一個)
2:にこ(二個)
3:さんこ(三個)
4:よんこ(四個)
5:ごこ(五個)
6:ろっこ(六個)
7:ななこ(七個)
8:はっこ(八個)
9:きゅうこ(九個)
10:じゅっこ(十個)
?:なんこ(何個)

4. Cách đếm ly, cốc

Chắc hẳn khi tụ tập bạn bè hay cùng đi ăn uống với đồng nghiệp, bạn sẽ cần đến những từ vựng đếm số ly, số cốc như sau:

1:いっぱい(一杯)
2:にはい(二杯)
3:さんはい(三杯)
4:よんはい(四杯)
5:ごはい(五杯)
6:ろっぱい(六杯)
7:ななはい(七杯)
8:はっぱい(八杯)
9:きゅうはい(九杯)
10:じゅっぱい(十杯)
?:なんぱい(何杯)

5. Cách đếm số người

Đồng thời, để đếm số người tham gia một buổi tiệc, số học sinh trong một lớp học,… người Nhật sẽ dùng đơn vị đếm người như sau:

1:ひとり(一人)
2:ふたり(二人)
3:さんにん(三人)
4:よにん(四人)
5:ごにん(五人)
6:ろくにん(六人)
7:ななにん/しちにん(七人)
8:はちにん(八人)
9:きゅうにん(九人)
10:じゅうにん(十人)
?:なんにん(何人)

6. Cách đếm tuổi

1:いっさい(一才)
2:にさい(二才)
3:さんさい(三才)
4:よんさい(四才)
5:ごさい(五才)
6:ろくさい(六才)
7:ななさい(七才)
8:はっさい(八才)
9:きゅうさい(九才)
10:じゅっさい(十才)
?:なんさい(何才)

7. Cách đếm con vật nhỏ

1:いっぴき(一匹)
2:にひき(二匹)
3:さんびき(三匹)
4:よんひき(四匹)
5:ごひき(五匹)
6:ろっぴき(六匹)
7:ななひき(七匹)
8:はっぴき(八匹)
9:きゅうひき(九匹)
10:じゅっぴき(十匹)
?:なんぴき(何匹)

8. Cách đếm số thứ tự trong tiếng Nhật

1:いちばん(一番)
2:にばん(二番)
3:さんばん(三番)
4:よんばん(四番)
5:ごばん(五番)
6:ろくばん(六番)
7:ななばん(七番)
8:はちばん(八番)
9:きゅうばん(九番)
10:じゅうばん(十番)
?:なんばん(何番)
Tuy nhiên trong môn bóng chày, người đánh lượt thứ tư gọi là よばん(四番)chứ không phải よんばん

9. Cách đếm xe cộ máy móc

1:いちだい(一台)
2:にだい(二台)
3:さんだい(三台)
4:よんだい(四台)
5:ごだい(五台)
6:ろくだい(六台)
7:ななだい(七台)
8:はちだい(八台)
9:きゅうだい(九台)
10:じゅうだい(十台)
?:なんだい(何台)

10. Cách đếm vật mỏng như tiền, giấy, lát bánh mì

1:いちまい(一枚)
2:にまい(二枚)
3:さんまい(三枚)
4:よんまい(四枚)
5:ごまい(五枚)
6:ろくまい(六枚)
7:ななまい(七枚)
8:はちまい(八枚)
9:きゅうまい(九枚)
10:じゅうまい(十枚)
?:なんまい(何枚)

Hi vọng qua bài viết này, các bạn sẽ không còn bỡ ngỡ trong cách sử dụng các từ vựng tiếng Nhật khi đếm số, đếm con vật, sự vật. Theo dõi series Tiếng Nhật theo chủ đề ngay hôm nay để học tiếng Nhật thật tốt cùng Tadaima Japan nhé.

110 lượt xem | 0 bình luận
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
# Aizuchi# Ẩm thực# Ẩm thực Nhật Bản# Amazon Nhật# Ăn uống# Anime# Anime Việt Nam# Appstore# Bản đồ# Bánh mochi Nhật Bản# Bánh rán Dorayaki# Bom tắm LUSH# Bonenkai# Bưu điện# Bưu điện Nhật Bản# Cẩm nang# Cẩm nang cuộc sống# Cẩm nang Nhật bản# Cắm trại# Cây lá đỏ# Cây lá đỏ nhật bản# chó Shiba Inu# Chuyển phát bưu điện# Chuyển việc tại Nhật# Chuyển visa# Combini# con người# Con người các tỉnh# Credit Card# Cuộc sống ở Nhật# Đăng ký tài khoản# Đăng ký thi JLPT# Demae Can# Dị ứng phấn hoa# Diện tích Nhật Bản# Định cư# đồ ăn Nhật Bản# Đồ ăn nhật bản# Du học Nhật Bản# Du lịch# Du lịch địa điểm tokyo# Du lịch Hakone# Du lịch Nhật Bản# Du lịch osaka# Du lịch tokyo# Fashion# Fuji# Fuji mountain# Geisha# Giải trí Nhật Bản# Giao nhận hàng# Gửi đồ về Việt Nam# Gửi hàng nhanh ở Nhật Bản# Gửi thư quốc tế# Gửi thư trong nước# Hair Salon# Hẹn ngày giao hàng bưu điện# Hitachi Seapark# Hoa anh đào# Học tiếng Nhật# Hokkaido# Hướng dẫn cho người lần đầu# In tài liệu# Japan Post# JLPT# Juminhyou# Kawaii# Kết hôn ở Nhật# Khách sạn con nhộng# Kính áp tròng# Lá đỏ# Lá đỏ 2022# Làm tóc ở Nhật# LASIK# Lễ hội# lễ hội Việt Nam tại Kanagawa Nhật Bản# Logistic# Mã bưu điện# Maneki Neko# Manga# Mổ mắt cận thị# Món ăn# món ăn Nhật bản# mua bán đồ cũ trực tuyến# Mua đồ cũ# Mùa đông Nhật Bản# Múa Nhật bản# Mua Sắm# Mua sắm Online# mùa thu# My Number# Myna Point# Nanaco# Nenkin 5 năm# Ngân hàng# Nghỉ việc ở Nhật# Nhà ở# NHK# núi Phú Sĩ# Núi Phú Sĩ lịch sử# Núi Phú sĩ tồn tại như thế nào# Onsen# Paidy# PayPay# Phân loại rác# phim Nhật# Phối đồ Hè - Thu# Phòng tránh bão# phòng tránh bão ở Nhật# Quốc hoa Nhật Bản# Rakuten Account# Rakuten Card# Review hàng Nhật# Review phim Nhật# Scan giấy tờ# Second-hand# Seven Eleven# Số đếm tiếng Nhật# Sức khỏe# Sức khỏe & y tế# Suối nước nóng Nhật Bản# Sushi# Tắm Osen# Tâm sự# Tặng quà người Nhật# tem vứt rác# Thẻ tín dụng# Thiên tai# Thông tin Nhật Bản# Thủ tục hành chính# Thuế & Nenkin# Thuê nhà Nhật bản# Thuốc hạ sốt# Tiện ích & dịch vụ# Tiếng Nhật theo chủ đề# Tìm việc làm# Tìm việc tại Nhật# Tin tức Nhật Bản# Tokutei Gino# Tokyo# Trà đạo# Trang phục mùa đông Nhật# Truyện tranh# Từ vựng tiếng Nhật# Uber Eats# ứng dụng AI# Ứng dụng hay# Văn hóa công sở Nhật Bản# Văn hóa Nhật Bản# Vé tháng# Visa đi Nhật# Visa nhân lực chất lượng cao# visa Nhật Bản# Visa thăm thân# Visit Japan Web# Wibu và Otaku# Xin visa# Xu hướng thời trang# Xu hướng thời trang Nhật Bản# Yamato# Yên Nhật# Yosakoi# YTimf việc làm# Yucho# Yucho Banking