1. Home
  2. Tiếng Nhật theo chủ đề
  3. Tiếng Nhật theo chủ đề: Sở thích cá nhân
dinhlannhi 2 năm trước

Tiếng Nhật theo chủ đề: Sở thích cá nhân

Rate this post

Khi bạn giới thiệu bản thân khi vào trường, vào công ty chỗ làm mới, bạn sẽ phải giới thiệu về sở thích của mình. Ví dụ như bạn yêu thích thể thao và thích đá bóng thì có thể chọn câu trả lời “sở thích của tôi là thể thao, môn thể thao tôi yêu thích là đá bóng (私の趣味はスポーツで、サッカーが一番好きです。)

Tuy nhiên, chắc hẳn mỗi bạn sẽ đều có những sở thích khác nhau và chúng ta đều muốn giới thiệu bản thân mình theo cách đặc biệt, đáng nhớ, mang đậm dấu ấn cá nhân để gây ấn tượng với người đối diện. Để làm được điều này, hãy cùng Tadaima Japan trang bị thêm thật nhiều từ vựng chỉ sở thích cá nhân để bạn thoải mái giới thiệu bản thân một cách tự tin nhất nhé!

1. Từ vựng liên quan đến sở thích cá nhân

Tiếng NhậtHiraganaNghĩa tiếng Việt
趣味しゅみSở thích
娯楽ごらくGiải trí
スポーツスポーツThể thao
映画鑑賞えいがかんしょうXem phim
音楽鑑賞おんがくかんしょうNghe nhạc
生け花いけばなCắm hoa
俳句はいくThơ Haiku
習字しゅうじLuyện chữ
書道しょどうThư đạo
チェスちぇすCờ vua
将棋しょうぎChơi cờ shogi Nhật Bản
トランプトランプChơi bài tây
囲碁いごCờ vây
星占いほしうらないTử vi xem sao
園芸えんげいNghệ thuật làm vườn
栽培さいばいTrồng trọt
盆栽ぼんさいTrồng cây Bonsai
コレクションコレクションSưu tập
ハイキングはいきんぐHiking
登山とざんLeo núi
ランニングらんにんぐChạy
ジョギングジョギングChạy thể dục
サイクリングさいくりんぐĐạp xe
サッカーさっかーĐá bóng
野球やきゅうBóng chày
テニスてにすTennis
ゴルルごるふChơi golf
水泳すいえいBơi
サーフィンサーフィンLướt sóng
スケートボードスケートボードTrượt ván
ダンスダンスNhảy
音楽おんがくÂm nhạc
ピアノピアノĐàn piano
ギターギターĐàn guitar
バイオリンバイオリンĐàn violin
テレビゲームテレビゲームChơi game
漫画まんがTruyện tranh
絵画かいがVẽ tranh
読書どくしょĐọc sách
裁縫さいほうMay vá
編み物あみものĐan
刺繍ししゅうThêu
料理りょうりNấu ăn
釣りつりCâu cá
旅行りょこうĐi du lịch
ショッピングショッピングMua sắm
写真撮影しゃしんさつえいChụp ảnh
温泉おんせんSuối nước nóng
キャンピングきゃんぴんぐCắm trại
ヨガよがYoga

2. Các mẫu câu giới thiệu sở thích cá nhân

Ngoài những từ vựng trên, bạn cũng cần trang bị cho mình một số mẫu câu, cách giới thiệu về sở thích của bản thân nhé.

私の趣味は。。。。です。Watashino shumi wa …. desu
Sở thích của tôi là.

Ví dụ:

私の趣味は本を読みます. watashino shumi wa hon wo yonmimasu.
Sở thích của tôi là đọc sách.

Hoặc bạn có thể mở rộng hơn chủ đề khi nói về ước mơ tương lai của mình.

私の将来の夢は____です。(watashi no shourai no yume wa____desu)

Ước mơ tương lai của tôi là____.

Ví dụ:

私の将来の夢は__日本に旅行することです。

 Ước mơ tương lai của tôi là_đi du lịch Nhật Bản.

3. Các câu hỏi thường gặp liên quan đến sở thích

  1. あなたの趣味は何ですか。( Sở thích của bạn là gì?)
  2. それはいつから始めましたか。( Bạn bắt đầu nó từ khi nào?)
  3. どうして、それに興味を持ちましたか。(Tại sao bạn lại quan tâm đến nó?)
  4. 一緒にそれをする仲間がいますか。(Bạn có một người bạn  đểcùng làm điều đó ?)
  5. それは、いつ、どこでやりますか。(Bạn làm việc đó khi nào và ở đâu?)
  6. 日本に来てからもそれをやっていますか。(Kể từ khi bạn đến Nhật Bản, bạn đã làm điều đó  chưa?)
  7. 日本に来てから何か新しい興味出ができましたか。(Kể từ khi bạn đến Nhật Bản, hoàn thành sở thích mới mới không?)
  8. あなたの国で、子供の間ではやっている趣味やあそびは何ですか。(Ở đất nước của bạn, trẻ con có sở thích và chơi cái gì ?)
  9. あなたの国で、大人の間ではやっている趣味やあそびはですか。(Ở đất nước của bạn, người lớn có sở thích và chơi cái gì ?)
  10. 日本で、今はやっている趣味やあそびを知っていますか。(Bạn có biết những sở thích và trò chơi  ở Nhật Bản bây giờ không?)
  11. その中で、あなたもやってみたいと思うものがありますか。(Có cái nào trong số chúng mà bạn muốn thử không?)
  12. あなたの知っている人の中に、何かめずらしい趣味を持っている人がいますか。(Trong số những người bạn biết,có aicó sở thích kỳ lạ  không?)
  13. もしお金がたくさんあったら、どんな事をしてみたいですか。(Bạn muốn làm gì nếu bạn có nhiều tiền?)
  14. 人間はどうして趣味を持っていると思いますか。(Bạn nghĩ tại sao cuộc sống cần có những sở thích?)
  15. 味と実益を兼ねたほうが良いと思いますか。それとも仕事と味はのほうがいと思いますか。(Bạn có nghĩ rằng tốt hơn là kết hợp sở thích và lợi nhuận? Hay bạn thích công việc hay sở thích hơn?)

34 lượt xem | 0 bình luận
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
# Aizuchi# Ẩm thực# Ẩm thực Nhật Bản# Amazon Nhật# Ăn uống# Anime# Anime Việt Nam# Appstore# Bản đồ# Bánh mochi Nhật Bản# Bánh rán Dorayaki# Bom tắm LUSH# Bonenkai# Bưu điện# Bưu điện Nhật Bản# Cẩm nang# Cẩm nang cuộc sống# Cẩm nang Nhật bản# Cắm trại# Cây lá đỏ# Cây lá đỏ nhật bản# chó Shiba Inu# Chuyển phát bưu điện# Chuyển việc tại Nhật# Chuyển visa# Combini# con người# Con người các tỉnh# Credit Card# Cuộc sống ở Nhật# Đăng ký tài khoản# Đăng ký thi JLPT# Demae Can# Dị ứng phấn hoa# Diện tích Nhật Bản# Định cư# đồ ăn Nhật Bản# Đồ ăn nhật bản# Du học Nhật Bản# Du lịch# Du lịch địa điểm tokyo# Du lịch Hakone# Du lịch Nhật Bản# Du lịch osaka# Du lịch tokyo# Fashion# Fuji# Fuji mountain# Geisha# Giải trí Nhật Bản# Giao nhận hàng# Gửi đồ về Việt Nam# Gửi hàng nhanh ở Nhật Bản# Gửi thư quốc tế# Gửi thư trong nước# Hair Salon# Hẹn ngày giao hàng bưu điện# Hitachi Seapark# Hoa anh đào# Học tiếng Nhật# Hokkaido# Hướng dẫn cho người lần đầu# In tài liệu# Japan Post# JLPT# Juminhyou# Kawaii# Kết hôn ở Nhật# Khách sạn con nhộng# Kính áp tròng# Lá đỏ# Lá đỏ 2022# Làm tóc ở Nhật# LASIK# Lễ hội# lễ hội Việt Nam tại Kanagawa Nhật Bản# Logistic# Mã bưu điện# Maneki Neko# Manga# Mổ mắt cận thị# Món ăn# món ăn Nhật bản# mua bán đồ cũ trực tuyến# Mua đồ cũ# Mùa đông Nhật Bản# Múa Nhật bản# Mua Sắm# Mua sắm Online# mùa thu# My Number# Myna Point# Nanaco# Nenkin 5 năm# Ngân hàng# Nghỉ việc ở Nhật# Nhà ở# NHK# núi Phú Sĩ# Núi Phú Sĩ lịch sử# Núi Phú sĩ tồn tại như thế nào# Onsen# Paidy# PayPay# Phân loại rác# phim Nhật# Phối đồ Hè - Thu# Phòng tránh bão# phòng tránh bão ở Nhật# Quốc hoa Nhật Bản# Rakuten Account# Rakuten Card# Review hàng Nhật# Review phim Nhật# Scan giấy tờ# Second-hand# Seven Eleven# Số đếm tiếng Nhật# Sức khỏe# Sức khỏe & y tế# Suối nước nóng Nhật Bản# Sushi# Tắm Osen# Tâm sự# Tặng quà người Nhật# tem vứt rác# Thẻ tín dụng# Thiên tai# Thông tin Nhật Bản# Thủ tục hành chính# Thuế & Nenkin# Thuê nhà Nhật bản# Thuốc hạ sốt# Tiện ích & dịch vụ# Tiếng Nhật theo chủ đề# Tìm việc làm# Tìm việc tại Nhật# Tin tức Nhật Bản# Tokutei Gino# Tokyo# Trà đạo# Trang phục mùa đông Nhật# Truyện tranh# Từ vựng tiếng Nhật# Uber Eats# ứng dụng AI# Ứng dụng hay# Văn hóa công sở Nhật Bản# Văn hóa Nhật Bản# Vé tháng# Visa đi Nhật# Visa nhân lực chất lượng cao# visa Nhật Bản# Visa thăm thân# Visit Japan Web# Wibu và Otaku# Xin visa# Xu hướng thời trang# Xu hướng thời trang Nhật Bản# Yamato# Yên Nhật# Yosakoi# YTimf việc làm# Yucho# Yucho Banking