1. Home
  2. Tiếng Nhật theo chủ đề
  3. Tiếng Nhật theo chủ đề: Ngân hàng
dinhlannhi 2 năm trước

Tiếng Nhật theo chủ đề: Ngân hàng

5/5 - (1 bình chọn)

Chắc hẳn khi sang du học và xuất khẩu lao động tại Nhật Bản các bạn du học sinh, thực tập sinh phải thường xuyên đến Ngân hàng, cây ATM làm các giao dịch: gửi tiền vì không thể để nhiều tiền mặt tại nhà, chuyển nhận tiền,…nhưng không phải bạn nào cũng có lượng ngôn ngữ đủ để hiểu hết các thông tin cần thiết khi làm thủ tục ngân hàng. Sau đây là bài tổng hợp các từ vựng cần thiết khi làm Thủ tục ngân hàng, hãy cùng học với Tadaima Japan nhé.

1. Từ vựng tiếng Nhật về thủ tục ngân hàng

Tiếng NhậtHiraganaNghĩa Việt
金融きんゆうTài chính
銀行ぎんこうNgân hàng
銀行支店ぎんこうしてんChi nhánh ngân hàng
インターネットバンキングNgân hàng online
銀行員ぎんこういんNhân viên ngân hàng
窓口まどぐちQuầy giao dịch
番号札ばんごうふだThẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ)
金庫きんこKét sắt, quỹ
貸金庫かしきんこHộp ký thác an toàn
印鑑いんかんCon dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục)
口座こうざTài khoản ngân hàng
口座番号こうざばんごうSố tài khoản
キャッシュカードThẻ rút tiền
通帳つうちょうSổ ngân hàng
暗証番号あんしょうばんごうMã PIN, mật khẩu
銭箱ぜにばこHộp tiền
金銭きんせんTiền
金額きんがくSố tiền
現金げんきんTiền mặt
預金よきんGửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi
送金そうきんChuyển tiền
貸金かしきんTiền cho vay
預け入れあずけいれBỏ tiền mặt vào tài khoản
引き出しひきだしRút tiền mặt từ tài khoản
振込ふりこみChuyển khoản
振替ふりかえChuyển tiền từ tài khoản của mình vào tài khoản khác
ローンNợ tài sản (nhà cửa, hiện vật)
借金しゃっきんNợ tiền
返済へんさいTrả (nợ ngân hàng)
残高ざんだか Số dư trong tài khoản
残高照会ざんだかしょうかいTham chiếu số dư trong tài khoản
記帳きちょうSổ kê khai (các khoản thu chi trong tài khoản)
通貨つうかTiền tệ
両替りょうがえĐổi tiền
外貨両替がいかりょうがえĐổi tiền nước ngoài
自動引き落としじどうひきおとしRút tiền tự động từ tài khoản
手数料てすうりょうPhí dịch vụ
振込手数料ふりこみてすうりょうPhí dịch vụ giao dịch chuyển khoản
現金自動預払機げんきんじどうよはらいきATM (cây rút tiền tự động)
銀行手数料ぎんこうてすうりょうTiền phí ngân hàng
出納係すいとうかかりThu ngân
小切手帳Sổ tay tài chính
小切手こぎってTấm Sec
硬貨こうかTiền Đồng xu
消費税しょうひぜいThuế tiêu thụ
所得税しょとくぜいThuế thu nhập
住民税じゅうみんぜいThuế thị dân
固定資産税こていしさんぜいThuế tài sản cố định
偽札にせさつTiền giả
クレジットカードThẻ tín dụng
デビットカードThẻ ghi nợ
カードローンTiền nợ vay thẻ
住宅ローンじゅうたくろーんTiền nợ vay nhà
利用可能金額りようかのうきんがくSố tiền có thể sử dụng được
外貨預金がいかよきんTiền gửi ngoại tệ
外国為替がいこくかわせTiền ngoại hối
口座開設コウザかいせつMở tài khoản ngân hàng
定期預金ていきよきんGửi tiết kiệm
外貨預金がいかよきんGửi tiết kiệm ngoại tệ
投資信託とうししんたくĐầu tư tín dụng
信託銀行しんたくぎんこうNgân hàng tín dụng
資産運用しさんうんようVận hành tài sản
入金にゅうきんNhập tiền vào
出金しゅっきんXuất tiền ra
積立金つみたてきんTiền đặt cọc
明細書めいさいしょHóa đơn chi tiết
支払額の調整しはらいがくのちょうせいĐiều chỉnh tiền đóng

2. Một số mẫu câu giao tiếp trong quá trình làm thủ tục ngân hàng

a) Trường hợp muốn mở tài khoản ngân hàng/ thẻ ngân hàng

Trong trường hợp bạn muốn được hỗ trợ cho các vấn đề liên quan đến việc mở tài khoản mới, các vấn đề liên quan đến dịch vụ ngân hàng, bạn có thể sử dụng các mẫu câu tiếng Nhật dưới đây:

– Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng

Kouza wo hirakitaino desuga

口座を開きたいんですが

– Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm thông thường

Futsu yokin koza wo tsukuritain desuga

普通預金口座を作りたいんですが

– Tôi muốn làm thẻ ATM

Kyasshukado wo tsukuritain desuga

キャッシュカードを作りたいんですが

– Tôi đã quên mật khẩu của thẻ ngân hàng này. Hãy giúp tôi đặt lại mật khẩu mới

Kono ginko kado no pasuwado wo wasuremashita. Pasuwado no risetto otetsudatte kudasai

この銀行カードのパスワードを忘れました。パスワードのリセットを手伝ってください

– Tài khoản này tôi muốn đứng tên cả 2 vợ chồng

Kono koza wa fufu kyoyu no meigi ni shi tai no desu ga

この口座は夫婦共有の名義にしたいのですが

– Tôi muốn đăng ký dịch vụ Internet banking

Inta-netto bankingu wo mousikomitain desuga

インターネットバンキングを申し込みたいんですが

– Tôi muốn dừng dịch vụ Internet banking

Inta-netto bankingu wo yametain desuga

インターネットバンキングをやめたいんですが

– Tôi muốn đăng ký Token

To-kun ka-do wo tsukuritain desuga

トークンカードを作りたいんですが

– Tôi mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới

ATM ka-do wo nakushimashita no de, atarashi ka-do wo tsukuritain desuga

ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいんですが

– Tôi mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới

ATM ka-do wo nakushimashita no de, atarashi ka-do wo tsukuritain desuga

ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいんですが

– Mức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/ chi phí mở tài khoản là bao nhiêu ạ?
Azukeire saitei gaku /tesuryo wa ikura desu ka ?
預け入れ最低額手/数料はいくらですか

– Tài khoản ngân hàng của tôi bị khóa, tôi muốn mở lại tài khoản?
Ginkou kouza ga rokku sa rete shimaimashita. An rokku shite kuremasen ka?
銀行口座がロックされてしまいました。アンロックしてくれませんか?

– Tôi muốn cập nhật thẻ cư trú mới!
Zairyū kādo o kōshin shitaidesu
在留カードを更新したいです

– Tôi không thực hiện được giao dịch chuyển tiền và rút tiền, xin hãy giúp tôi kiểm tra tài khoản ngân hàng của tôi
Sōkin shukkin ga dekimasen. Ginkō kōza o chekku shite kuremasen ka?
送金・出金ができません。銀行口座をチェックしてくれませんか?

b) Trường hợp cần được hỗ trợ giao dịch tại ngân hàng

Trong trường hợp bạn muốn sử dụng tiếng Nhật tại ngân hàng để được hỗ trợ cho các vấn đề liên quan đến việc thực hiện giao dịch, bạn có thể sử dụng các mẫu câu dưới đây:

– Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng

Okane wo azukeire tai no desuga

お金を預け入れたいのですが

– Tôi muốn chuyển tiền (…số tiền) vào STK của dịch vụ chuyển tiền Smiles

Kono Smiles no ginko bango (ni….yen) wo furikomi tai desu.

このSmiles の 銀行番号(に…)を振込みたいです

– Tôi muốn nâng hạn mức chuyển tiền của tài khoản

Soukin no jougengaku wo agetaidesu

送金の上限額を上げたいです

– Tôi muốn rút tiền

Okane wo hikidashi tai no desuga

お金を引き出したいのですが

– Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản

Zandaka wo kakunin shi tai no desuga

残高を確認したいのですが

– Tôi không nạp được tiền vào tài khoản của tôi

Okane ga furikomare te ismasen

お金が振り込まれていません

– Xin hãy kiểm tra giúp tôi

Shirabe te kudasai

調べてください

– Xin hãy đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt.

Kono kogitte wo genkin ni shi te kudasai

この小切手を現金にしてください

– Xin hãy đổi cho tôi ngân phiếu đi du lịch này ra tiền mặt.

Kono toraberazuchekku wo genkin ni shi te kudasai

このトラベラーズチェックを現金にしてください

– Hãy giúp tôi in thông tin chi tiết giao dịch này được không?

Kono torihiki no shosai no shomei-sho wo itadakemasen ka?

この取引の詳細の証明書をいただけませんか

Hi vọng những kiến thức và kinh nghiệm chúng mình đã chia sẻ sẽ giúp các bạn du học sinh, người lao động mới sang Nhật không còn bỡ ngỡ với các thủ tục ngân hàng tại Nhật, làm quen với cuộc sống mới dễ dàng hơn. Đừng quên theo dõi series Tiếng Nhật theo chủ đề trên trang chủ của Tadaima Japan để hiểu thêm nhiều điều về cuộc sống tại Nhật nhé.

98 lượt xem | 0 bình luận
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
# Aizuchi# Ẩm thực# Ẩm thực Nhật Bản# Amazon Nhật# Ăn uống# Anime# Anime Việt Nam# Appstore# Bản đồ# Bánh mochi Nhật Bản# Bánh rán Dorayaki# Bom tắm LUSH# Bonenkai# Bưu điện# Bưu điện Nhật Bản# Cẩm nang# Cẩm nang cuộc sống# Cẩm nang Nhật bản# Cắm trại# Cây lá đỏ# Cây lá đỏ nhật bản# chó Shiba Inu# Chuyển phát bưu điện# Chuyển việc tại Nhật# Chuyển visa# Combini# con người# Con người các tỉnh# Credit Card# Cuộc sống ở Nhật# Đăng ký tài khoản# Đăng ký thi JLPT# Demae Can# Dị ứng phấn hoa# Diện tích Nhật Bản# Định cư# Đồ ăn nhật bản# đồ ăn Nhật Bản# Du học Nhật Bản# Du lịch# Du lịch địa điểm tokyo# Du lịch Hakone# Du lịch Nhật Bản# Du lịch osaka# Du lịch tokyo# Fashion# Fuji# Fuji mountain# Geisha# Giải trí Nhật Bản# Giao nhận hàng# Gửi đồ về Việt Nam# Gửi hàng nhanh ở Nhật Bản# Gửi thư quốc tế# Gửi thư trong nước# Hair Salon# Hẹn ngày giao hàng bưu điện# Hitachi Seapark# Hoa anh đào# Học tiếng Nhật# Hokkaido# Hướng dẫn cho người lần đầu# In tài liệu# Japan Post# JLPT# Juminhyou# Kawaii# Kết hôn ở Nhật# Khách sạn con nhộng# Kính áp tròng# Lá đỏ# Lá đỏ 2022# Làm tóc ở Nhật# LASIK# Lễ hội# lễ hội Việt Nam tại Kanagawa Nhật Bản# Logistic# Mã bưu điện# Maneki Neko# Manga# Mổ mắt cận thị# Món ăn# món ăn Nhật bản# mua bán đồ cũ trực tuyến# Mua đồ cũ# Mùa đông Nhật Bản# Múa Nhật bản# Mua Sắm# Mua sắm Online# mùa thu# My Number# Myna Point# Nanaco# Nenkin 5 năm# Ngân hàng# Nghỉ việc ở Nhật# Nhà ở# NHK# núi Phú Sĩ# Núi Phú Sĩ lịch sử# Núi Phú sĩ tồn tại như thế nào# Onsen# Paidy# PayPay# Phân loại rác# phim Nhật# Phối đồ Hè - Thu# Phòng tránh bão# phòng tránh bão ở Nhật# Quốc hoa Nhật Bản# Rakuten Account# Rakuten Card# Review hàng Nhật# Review phim Nhật# Scan giấy tờ# Second-hand# Seven Eleven# Số đếm tiếng Nhật# Sức khỏe# Sức khỏe & y tế# Suối nước nóng Nhật Bản# Sushi# Tắm Osen# Tâm sự# Tặng quà người Nhật# tem vứt rác# Thẻ tín dụng# Thiên tai# Thông tin Nhật Bản# Thủ tục hành chính# Thuế & Nenkin# Thuê nhà Nhật bản# Thuốc hạ sốt# Tiện ích & dịch vụ# Tiếng Nhật theo chủ đề# Tìm việc làm# Tìm việc tại Nhật# Tin tức Nhật Bản# Tokutei Gino# Tokyo# Trà đạo# Trang phục mùa đông Nhật# Truyện tranh# Từ vựng tiếng Nhật# Uber Eats# ứng dụng AI# Ứng dụng hay# Văn hóa công sở Nhật Bản# Văn hóa Nhật Bản# Vé tháng# Visa đi Nhật# Visa nhân lực chất lượng cao# visa Nhật Bản# Visa thăm thân# Visit Japan Web# Wibu và Otaku# Xin visa# Xu hướng thời trang# Xu hướng thời trang Nhật Bản# Yamato# Yên Nhật# Yosakoi# YTimf việc làm# Yucho# Yucho Banking