1. Home
  2. Tiếng Nhật theo chủ đề
  3. Tiếng Nhật theo chủ đề: Khám bệnh tại Nhật Bản
dinhlannhi 2 năm trước

Tiếng Nhật theo chủ đề: Khám bệnh tại Nhật Bản

Rate this post

Khám bệnh, chăm sóc sức khỏe, y tế là một phần quan trọng trong cuộc sống ở Nhật nhưng chúng ta thường gặp nhiều khó khăn nếu bị hạn chế về ngôn ngữ. Để phục vụ nhu cầu khám bệnh tại Nhật Bản, ngoài những từ liên quan đến các bệnh thông thường, trong bài này,  Tadaima Japan sẽ tổng hợp lại một số từ vựng quan trọng liên quan đến các loại bệnh, các khoa khám bệnh và một số tên gọi của các loại thuốc để giúp các bạn cảm thấy thoải mái hơn khi đi khám bệnh hay mua thuốc nhé!

1. Từ vựng về các khoa trong bệnh viện khi đi khám bệnh

  • 内科(ないか: naika): nội khoa
  • 外科(げか: geka): ngoại khoa
  • 整形外科(せいけいげか: seikei geka): chỉnh hình ngoại khoa
  • 胃腸科(いちょうか: ichou ka): khoa dạ dày, ruột
  • 小児科(しょうにか: shouni ka): khoa nhi
  • 産婦人科(さんふじんか: sanfujin ka): khoa phụ sản
  • 婦人科(ふじんか: fujinka): phụ khoa
  • 耳鼻科(じびか: jibika)/ 耳鼻咽喉科(じびいんこうか: jibiinkou ka): khoa tai mũi họng
  • 眼科(がんか: ganka): khoa mắt
  • 皮膚科(ひふか: hifu ka): khoa da liễu
  • 泌尿器科(ひにょうきか: hi nyou ka): khoa tiết niệu
  • 歯科(しか: shika): nha khoa
  • 男性科(だんせいか: dansei ka): nam khoa

2. Từ vựng về một số loại bệnh đặc thù

  • 麻疹(はしか: hashika): bệnh sởi
  • 水疱瘡(みずぼうそう: mizu bousou): bệnh thủy đậu
  • おたふく (otafuku): quai bị
  • 百日咳(ひゃくにちぜき: hyakunichi zeki): ho gà
  • 副鼻腔炎(ふくびこうえん: fukubikou en): viêm xoang
  • (アレルギー性) 鼻炎(アレルギーせいびえん:  arerugi sei bi en): viêm mũi dị ứng
  • 破傷風(はしょうふう: hashoufuu): bệnh uốn ván
  • アトピー (atopy): viêm da cơ địa
  • 胃潰瘍(いかいよう: i kaiyou): viêm loét dạ dày
  • 潰瘍性大腸炎 (かいようせいだいちょうえん: kaiyousei daichou en): viêm loét đại tràng
  • インフルエンザ (influenza): bệnh cúm
  • 関節痛(かんせつつう: kansetsu tsu)/ 間接炎(かんぜつえん: kansetsu en): đau khớp/ viêm khớp
  • 肩こり(かたこり: katakori): tê cứng vai
  • 腰痛(ようつう: youtsuu): đau lưng
  • 肝炎(かんえん: kan en): viêm gan
  • 肝硬変(かんこうへん: kankou hen): chai gan
  • がん (gan): ung thư
  • 子宮頸がん(しきゅうけいがん: shikyukei gan): ung thư cổ tử cung
  • 高血圧(こうけつあつ: kou ketsu atsu): huyết áp cao
  • 口内炎(こうないえん: kou nai en): nhiệt miệng
  • 痔(じ: ji): bệnh trĩ
  • 椎間板ヘルニア(ついかんばんヘルニア: tsui kan ban herunia): thoát vị đĩa đệm
  • 糖尿病(とうにょうびょう: tou nyou byou): bệnh tiểu đường
  • 日射病(にっしゃびょう: nissha byou): say nắng
  • 脳卒中(のうそっちゅう: nou socchuu): đột quỵ
  • 白内障(はくないしょう: hakunai shou): đục thủy tinh thể
  • 下痢(げり: geri): bệnh tiêu chảy
  • 前庭機能障害(ぜんていきのうしょうがい: sentei kinou shougai): rối loạn tiền đình
  • 高脂血症(こうしけつしょう: kou shi ketsu byou): bệnh máu nhiễm mỡ
  • 脂肪肝(しぼうかん: shibou kan): gan nhiễm mỡ
  • 不妊(ふにん: funin): hiếm muộn

3. Một số mẫu câu mô tả triệu chứng bệnh

Khi đi khám bệnh tại Nhật Bản, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu để diễn đạt đúng tình trạng bệnh của mình cho bác sĩ nhằm xác định được đúng tình trạng bệnh của mình nhé!

Khi bị đau: [bộ phận thận thể] が痛い (ga itai)
Ví dụ: bị đau đầu 頭が痛い (atama ga itai)

Khi bị sưng: [bộ phận thân thể] が腫れる (ga hareru)
Ví dụ: sưng đầu gối: 膝が腫れる (hiza ga hareru)

Khi bị ngứa: [bộ phận thân thể] が痒い (ga kayui)
Ví dụ: ngứa bụng: 腹が痒い (hara ga kayui)

Khi bị mắc bệnh: Trong trường hợp bệnh nhẹ [tên bệnh] がする (ga suru)
Ví dụ: bị đau đầu: 頭痛がする (zutsuu ga suru)

Trong trường hợp bệnh nặng: [tên bệnh] にかかる(ni kakaru)
Ví dụ: bị ung thư: 癌にかかる (gan ni kakaru)

Hy vọng các từ vựng và cách nói trên sẽ giúp các bạn thuận lợi hơn trong việc đi khám chữa bệnh. Đừng quên theo dõi series Tiếng Nhật theo chủ để để học từ vựng tiếng Nhật cùng chúng mình nhé.

178 lượt xem | 0 bình luận
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
# Aizuchi# Ẩm thực# Ẩm thực Nhật Bản# Amazon Nhật# Ăn uống# Anime# Anime Việt Nam# Appstore# Bản đồ# Bánh mochi Nhật Bản# Bánh rán Dorayaki# Bom tắm LUSH# Bonenkai# Bưu điện# Bưu điện Nhật Bản# Cẩm nang# Cẩm nang cuộc sống# Cẩm nang Nhật bản# Cắm trại# Cây lá đỏ# Cây lá đỏ nhật bản# chó Shiba Inu# Chuyển phát bưu điện# Chuyển việc tại Nhật# Chuyển visa# Combini# con người# Con người các tỉnh# Credit Card# Cuộc sống ở Nhật# Đăng ký tài khoản# Đăng ký thi JLPT# Demae Can# Dị ứng phấn hoa# Diện tích Nhật Bản# Định cư# Đồ ăn nhật bản# đồ ăn Nhật Bản# Du học Nhật Bản# Du lịch# Du lịch địa điểm tokyo# Du lịch Hakone# Du lịch Nhật Bản# Du lịch osaka# Du lịch tokyo# Fashion# Fuji# Fuji mountain# Geisha# Giải trí Nhật Bản# Giao nhận hàng# Gửi đồ về Việt Nam# Gửi hàng nhanh ở Nhật Bản# Gửi thư quốc tế# Gửi thư trong nước# Hair Salon# Hẹn ngày giao hàng bưu điện# Hitachi Seapark# Hoa anh đào# Học tiếng Nhật# Hokkaido# Hướng dẫn cho người lần đầu# In tài liệu# Japan Post# JLPT# Juminhyou# Kawaii# Kết hôn ở Nhật# Khách sạn con nhộng# Kính áp tròng# Lá đỏ# Lá đỏ 2022# Làm tóc ở Nhật# LASIK# Lễ hội# lễ hội Việt Nam tại Kanagawa Nhật Bản# Logistic# Mã bưu điện# Maneki Neko# Manga# Mổ mắt cận thị# Món ăn# món ăn Nhật bản# mua bán đồ cũ trực tuyến# Mua đồ cũ# Mùa đông Nhật Bản# Múa Nhật bản# Mua Sắm# Mua sắm Online# mùa thu# My Number# Myna Point# Nanaco# Nenkin 5 năm# Ngân hàng# Nghỉ việc ở Nhật# Nhà ở# NHK# núi Phú Sĩ# Núi Phú Sĩ lịch sử# Núi Phú sĩ tồn tại như thế nào# Onsen# Paidy# PayPay# Phân loại rác# phim Nhật# Phối đồ Hè - Thu# Phòng tránh bão# phòng tránh bão ở Nhật# Quốc hoa Nhật Bản# Rakuten Account# Rakuten Card# Review hàng Nhật# Review phim Nhật# Scan giấy tờ# Second-hand# Seven Eleven# Số đếm tiếng Nhật# Sức khỏe# Sức khỏe & y tế# Suối nước nóng Nhật Bản# Sushi# Tắm Osen# Tâm sự# Tặng quà người Nhật# tem vứt rác# Thẻ tín dụng# Thiên tai# Thông tin Nhật Bản# Thủ tục hành chính# Thuế & Nenkin# Thuê nhà Nhật bản# Thuốc hạ sốt# Tiện ích & dịch vụ# Tiếng Nhật theo chủ đề# Tìm việc làm# Tìm việc tại Nhật# Tin tức Nhật Bản# Tokutei Gino# Tokyo# Trà đạo# Trang phục mùa đông Nhật# Truyện tranh# Từ vựng tiếng Nhật# Uber Eats# ứng dụng AI# Ứng dụng hay# Văn hóa công sở Nhật Bản# Văn hóa Nhật Bản# Vé tháng# Visa đi Nhật# Visa nhân lực chất lượng cao# visa Nhật Bản# Visa thăm thân# Visit Japan Web# Wibu và Otaku# Xin visa# Xu hướng thời trang# Xu hướng thời trang Nhật Bản# Yamato# Yên Nhật# Yosakoi# YTimf việc làm# Yucho# Yucho Banking