Tiếng Nhật theo chủ đề: Tính cách con người
Tính cách con người vô cùng đa dạng và cũng là một chủ đề rất thú vị. Cùng đến với bài viết dưới đây của Tadaima Japan để tích lũy cho mình những từ vựng tiếng Nhật siêu “chất” về tính cách nhé!

1. Tính cách con người mang ý nghĩa tích cực
真面目 (まじめ) | nghiêm túc |
面白い (おもしろい) | thú vị |
熱心 (ねっしん) | nhiệt tình |
明るい (あかるい) | tươi sáng, vui vẻ |
冷静 (れいせい) | điềm đạm, điềm tĩnh |
大胆 (だいたん) | gan dạ, táo bạo, liều lĩnh |
まめ | chăm chỉ |
厳しい (きびしい) | nghiêm khắc |
分別がある (ふんべつがある) | Biết điều, khôn ngoan |
愉快な (ゆかいな)/ ユーモア | Hài hước |
やる気がある (やるきがある) | Chí khí |
頼りになる (たよりになる) | Đáng tin cậy |
素直な (すなおな) | Dễ bảo |
寛大な (かんだいな) | Hào phóng |
客観的な (きゃっかんてきな) | Khách quan |
気が利く (きがきく ) | Khôn khéo |
賢い (かしこい ) | Thông minh |
頑張りや (がんばりや) | Luôn cố gắng hết mình |
我慢強い (がまんづよい ) | Kiên cường |
親しみ易い (したしみやすい ) | Dễ gần, thân thiện |
大人しい おとなしい | Hiền lành |
忍耐強い (にんたいづよい ) | Nhẫn nại |
朗らかな (ほがらかな ) | Vui vẻ cởi mở |
正直な (しょうじきな ) | Chính trực, thẳng thắn |
大胆な (だいたんな) | Dũng cảm, táo bạo |
誠実な (せいじつな) | Thành thực |

思いやり (おもいやり) | Thông cảm |
包容力 (ほうようりょく) | Bao dung |
一途な (いちずな ) | Chung thủy |
素朴な (そぼくな ) | Chân chất |
温厚な (おんこうな ) | Đôn hậu |
穏やかな (おだやかな ) | Ôn hòa, bình tĩnh |
家庭的な (かていてきな ) | Đảm đang |
優しい(やさしい) | Chu đáo, tốt bụng |
真面目(まじめ) | Đàng hoàng, chăm chỉ |
謙虚(けんきょ) | Khiêm nhường |
素直(すなお) | Hiền lành, ngoan ngoãn |
寛容(かんよう) | Khoan dung |
気さく(きさく) | Hoà đồng, dễ gần |
無邪気(むじゃき) | Hồn nhiên, ngây thơ |
親切(しんせつ) | ân cần |
几帳面(きちょうめん) | Nguyên tắc, kĩ càng |
きちっとした | Cầu toàn |
大らか(おおらか) | Rộng lượng |
偉い(えらい) | Vĩ đại, đáng nể, giỏi |
たくましい | Mạnh mẽ |
勇ましい(いさましい) | Dũng cảm |
勤勉(きんべん) | Cần cù |
融通(ゆうず) | Linh hoạt |
質素(しっそ) | Cần kiệm |
2. Tính cách con người mang ý nghĩa tiêu cực

意地悪 (いじわる) | xấu bụng |
我が儘 (わがまま) | ích kỷ |
暗い (くらい) | u ám |
保守的な (ほしゅてきな) | bảo thủ |
頑固 (がんこ) | bướng bỉnh |
頑固な (がんこな) | cứng đầu |
忘れっぽい (わすれっぽい) | hay quên |
怠惰 (たいだ) | lười biếng, lười nhác |
いんちき | lừa đảo, gian lận, dối trá |
いたずら | tinh nghịch |
すさまじい | dữ tợn |
衝動的な (しょうどうてきな) | bốc đồng |
風変りな (ふうがわりな) | điên |
忘れっぽい (わすれっぽい) | Hay quên |
引っ込み思案な (ひっこみじあんな) | Khép kín, thu mình |
ぼん (やりした ) | Không chú ý |
嘘つきな (うそつきな ) | Giả dối |
内気な (うちきな ) | Nhút nhát |
負けず嫌いな (まけずぎらいな ) | Hiếu thắng |
浮気な (うわきな ) | Lăng nhăng |
いい加減(いいかげん) | Cẩu thả, vô trách nhiệm |
冷たい(つめたい) | Lạnh lùng |
厳しい(きびしい) | Nghiêm khắc, khó tính |
時間にルーズ(じかんにルーズ) | Hay trễ giờ |
頑固(がんこ) | Ngoan cố |
だらしない | Dơ bẩn |
汚らわしい(けがらわしい) | Lôi thôi, lếch thếch, nhếch nhác |
せっかち | Hấp tấp |
気が短い(きがみじかい) | Nóng nảy |
軽率(けいそつ) | Cẩu thả, khinh suất (trong công việc) |
臆病(おくびょう) | hèn nhát |

3. Tại sao chúng ta cần bỏ túi những từ vựng chỉ tính cách con người?
Học từ vựng mô tả tính cách bằng tiếng Nhật có nhiều lợi ích quan trọng. Dưới đây là một số lý do tại sao cần phải học từ vựng này:1. Giao tiếp hiệu quả
Tính cách của một người là một phần quan trọng trong việc hiểu và giao tiếp với họ. Khi bạn biết cách mô tả tính cách của một người bằng tiếng Nhật, bạn có thể thể hiện ý kiến và ý tưởng của mình một cách chính xác hơn và tăng khả năng giao tiếp hiệu quả với người khác.
2. Tạo dựng mối quan hệ
Việc hiểu và mô tả tính cách của một người bằng tiếng Nhật giúp bạn xây dựng mối quan hệ tốt hơn với người khác. Khi bạn có khả năng thể hiện sự quan tâm và hiểu biết về tính cách của người khác, bạn có thể tạo ra sự gần gũi và sự kết nối tốt hơn trong mọi mối quan hệ cá nhân và chuyên nghiệp.
3. Tự nhận thức
Học từ vựng mô tả tính cách bằng tiếng Nhật cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về chính mình. Khi bạn có khả năng định danh và mô tả các đặc điểm tính cách của mình, bạn có thể phát triển sự tự nhận thức và cải thiện bản thân một cách tích cực.
4. Học ngôn ngữ và văn hóa
Học từ vựng mô tả tính cách bằng tiếng Nhật không chỉ giúp bạn nắm vững ngôn ngữ mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa Nhật Bản. Tính cách là một phần quan trọng trong văn hóa của một quốc gia, và khi bạn tìm hiểu về cách mà người Nhật Bản mô tả và đánh giá tính cách, bạn sẽ có cái nhìn sâu sắc hơn về văn hóa và tư duy của họ.

Tổng kết lại, học từ vựng mô tả tính cách con người trong tiếng Nhật không chỉ là việc mở rộng vốn từ vựng, mà còn là một cách để chúng ta hiểu rõ hơn về bản thân, người khác và thế giới xung quanh. Đó là công cụ quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ tốt, giao tiếp hiệu quả và phát triển bản thân. Hãy khám phá và học hỏi từ vựng thông qua series Tiếng Nhật theo chủ đề để trở thành người giao tiếp thông minh và đáng tin cậy trong mọi tình huống.