Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đăng ký điện thoại, sim và wifi ở Nhật
Từ vựng đăng ký điện thoại ở nhật. Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đăng ký điện thoại, sim và wifi ở Nhật.
Bài viết này Tadaima Japan sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật, thường sử dụng khi đi đăng ký điện thoại, sim giá rẻ hay lắp mạng internet.Nắm được các từ vựng cơ bản này thì bạn có thể tự mình đi mua điện thoại hay đăng ký các dịch vụ sim & wifi giá rẻ ở Nhật mà không sợ bị dụ đăng ký các gói cước, option tốn tiền nữa rồi.
Từ vựng đăng ký điện thoại ở nhật

❖ 携帯電話 (けいたいでんわ) : Điện thoại di động
❖ スマホ (Smart Phone): Điện thoại thông minh
❖ ガラケー携帯電話 (ガラケー けいたいでんわ) : Điện thoại nắp gập.
❖ 端末 (たんまつ) : Loại máy, thiết bị
❖ 無料の携帯電話 (むりょうのけいたいでんわ) : Miễn phí tiền máy điện thoại
❖ 機種変更 (きしゅへんこう) : Đối máy, nâng cấp máy hiện tại lên máy mới
❖ 端末保険 (たんまつほけん) : Bảo hiểm cho máy điện thoại
❖ 料金プラン (りょうきん プラン) : Tiền gói cước sử dụng
❖ レンタル ( Rental ) : Thuê wifi hoặc mạng internet
❖ 電話かけ放題(でんわかけほうだい): Nghe gọi thoải mái không mất tiền
❖ 購入(こうにゅう): Mua
❖ 一括払い(いっかつはらい): Mua trả hết 1 lần
❖ 分割払い(ぶんかつはらい): Trả góp nhiều lần
Từ vựng đăng ký sim SIM nhà mạng

❖ プリペイドのシム ( Prepaid Sim ) : Sim trả trước giống như sim Viettel hay Mobi ở Việt Nam
❖ 格安SIM (かくやす SIM) : Sim giá rẻ
❖ 格安スマホ (かくやす スマホ) : Điện thoại giá rẻ
❖ APN設定 (APN せってい) : Cài đặt APN(file cấu hình)
❖ SIMカード ( SIM Card ) : Thẻ sim
❖ SIMフリー ( SIM Free ) : Sim có thể dùng được các loại máy khác nhau.
❖ SIMロック : Sim bị khóa chỉ dùng được ở Nhật hay các nhà mạng bán máy cho bạn.
❖ SIMロック解除 (SIM ロック かいじょ) : Mở khóa (unlock) sim lên quốc tế.
❖ 契約 (けいやく) : Hợp đồng
❖ 乗り換え(のりかえ):Chuyển nhà mạng. Đổi từ mạng A sang B: A社からB社に乗り換える.
❖ 申し込む(もしこむ): Đăng ký
❖ 解約する (かいやく) : Hủy hợp đồng với nhà mạng.
❖ MNPコード/MNP予約番号 ( Mobile Number Portability ) : Mã số MNP (Mã số MNP là gì? Cách chuyển mạng giữ nguyên số điện thoại ở Nhật Bản)
❖ MNP転出(てんしゅつ): Chuyển mạng giữ số ĐI
❖ MNP転入(てんにゅう): Chuyển mạng giữ số VÀO
Hiện ở Nhật có rất nhiều nhà mạng cung cấp dịch vụ sim giá rẻ với chi phí hàng tháng thấp, giúp bạn tiết kiệm được một khoản không nhỏ tiền điện thoại hàng tháng. Chi tiết bạn có thể tham khảo ở bài viết dưới đây.
Top 10 sim giá rẻ tại Nhật Bản tốt nhất 2022
Từ vựng lắp mạng internet và wifi ở Nhật

❖ 光回線 (ひかりかいせん) : mạng internet cáp quang
❖ 工事不要Wi-Fi(こうじふよう): wifi cố định không dây
❖ ポケットWIFI (Pocket Wifi) : Wifi bỏ túi, wifi cầm tay
❖ データ通信 (データ つうしん) : Truyền tải dữ liệu
❖ 工事 (こうじ) : Thi công lắp mạng
❖ インターネット回線 (インターネットかいせん – Internet Line) : Đường truyền internet
❖ 有線LAN (ゆうせんLAN) : Mạng nội bộ có dây
❖ データ制限 (データせいげん) : Giới hạn dung lượng truy cập mạng
❖ 無制限(むせいげん): Không giới hạn dung lượng
❖ 通信速度(つうしんそくど): Tốc độ mạng
❖ プロバイダー: Nhà cung cấp dịch vụ
Từ vựng thanh toán tiền điện thoại và cước di động

❖ 月額料金 (げつがくりょうきん) : Tiền cước phí hàng tháng
❖ 本体料金 (ほんたいりょうきん) : Tiền máy điện thoại
❖ 一括支払い (いっかつしはらい) : Thanh toán 1 lần
❖ 分割払い (ぶんかつはらい) : Thanh toán trả góp
❖ 支払い方法 (しはらいほうほう) : Hình thức thanh toán tiền cước
❖ クレジットカード (Credit Card) : Thanh toán bằng thẻ tín dụng
❖ 口座振替 (こうざふりかえ) : Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng
❖ 解約料金 (かいやくりょうきん) : Tiền phạt khi hủy hợp đồng
❖ 日割り計算(ひわりけいさん): Tính cước theo ngày(thường dùng khi hủy hợp đồng, nếu nhà mạng chấp nhận 日割り nghĩa là bạn chỉ phải trả số ngày đã sử dụng trong tháng mà thôi)
❖ 請求締め日: Cước của tháng tính tới ngày nào (thường là ngày cuối tháng, tức là các chi phí phát sinh từ ngày 1-> cuối tháng sẽ là cước của tháng)
❖ 請求確定日: Ngày chốt tiền cước của tháng trước đó (thường ngày 10 hoặc 15 tùy theo nhà mạng)
❖ 支払日: Ngày thanh toán cước, tùy theo bạn sử dụng phương thức thanh toán là ngân hàng hay thẻ tín dụng mà sẽ có quy định khác nhau. (thường thẻ tín dụng sẽ theo ngày của công ty thẻ tín dụng)
Từ vựng chương trình khuyến mãi của nhà mạng

❖ 特典 (とくてん) : Ưu đãi đặc biệt
❖ キャンペーン (Campaign) : Khuyến mãi
❖ キャッシュバック (Cash back) : Tặng tiền mặt
❖ 料金割引 (りょうきんわりびき) : Giảm tiền cước hàng tháng
❖ 学割 (がくわり) : Giảm giá cho học sinh
❖ エントリー(Entry): Đăng ký trước, cũng hay có một số khuyến mãi yêu cầu bạn cần đăng ký trước mới được nhận khuyến mãi
❖ 実質1円(じっしつ1えん): Thực chất là 1 yên, tức là cơ bản thì thiết bị có giá khác 1 yên nhưng nếu áp dụng khuyến mãi và đăng ký thêm 1 vài dịch vụ gì đó khác thì xem như mua được giá máy là 1 yên. (các bạn chú ý cái này khác 一括1円)
❖ 一括1円(いっかつ1えん): Giá mua máy trả hết 1 lần chỉ 1 yên(khuyến mãi này khá hay, nếu muốn đăng ký sim nhà mạng nên chọn loại khuyến mãi này)
Tổng kết
Bài viết này Tadaima Japan đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật, thường sử dụng khi đi đăng ký điện thoại, sim giá rẻ hay lắp mạng internet rồi.
Hy vọng sẽ có ích phần nào cho các bạn khi đi đăng ký điện thoại hoặc lắp mạng ở Nhật.
Hiện tại Admin cũng đang quản lý một chuyên trang liên quan tới SIM và Wifi giá rẻ ở Nhật Bản, nếu bạn quan tâm có thể ghé qua để đọc thêm nhé.
MobileDataBank | Sim & Wifi Giá Rẻ Tại Nhật
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào thì hãy để lại comment bên dưới, mình sẽ check và trả lời sớm nhất có thể.
Nếu thấy hay thì hãy like và chia sẻ bài viết này cho nhiều người được biết nhé.
Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết.